Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quyết định 35/2008/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân thành phố Hà Nội
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quyết định 35/2008/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được xây dựng cải tạo lại trên địa bàn thành phố Hà Nội | ƯỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI SỐ 35 2008 QĐ-ƯBND CÔNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà nội ngàythángẨồ năm 2008 QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ỏ thuộc sở hữu nhà nu ó c chua được xây dựng cải tạo lại trên địa bàn Thành phố Hà Nội UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 11 2003 Căn cứ Luật Nhà ở năm 2005 Căn cứ Nghị định số 90 2006 NĐ-CP ngày 06 9 2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở Căn cứ Quyết định số 17 2008 QĐ-TTg ngày 28 01 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được xây dựng cải tạo lại Theo đề nghị của Liên Sở Xây dựng - Tài chính tại Tờ trình số 222 TTrLS-XD-TC ngày 11 8 2008 QUYÉT ĐỊNH Điều 1. Chấp thuận đề xuất của Liên Sở Xây dựng - Tài chính - Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222 TTrLN XD-TC ngày 09 9 2008 Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được xây dựng cải tạo lại . Giá chuẩn cho thuê nhà được xác định Loại nhà Biệt thự hạng Nhà ở thông t lường cấp Cấp hạng nhà I II III IV I II III IV Giá đồng m2 sử dụng tháng 11.300 13.500 15.800 24.800 6.800 6.300 6.100 4.100 Việc xác định cấp hạng nhà ở thực hiện theo quy định tại Thông tư số 05 BXD ĐT ngày 09 02 1993 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở. 2. Các hệ số điều chỉnh áp dụng để xác định mức giá cho thuê nhà ở 2.1. Hệ số cấp đô thị Hà Nội thuộc loại đô thị đặc biệt nên hệ số cấp đô thị có trị số bằng không KI 0 2.2. Hệ số vị trí xét theo các khu vực trong Thành phố K2 Khu vực 04 quận Hoàn Kiếm Ba Đình Đống Đa Hai Bà Trưng 05 quận Tây Hồ Cầu Giấy Thanh Xuân Hoàng Mai Long Biên Các huyện thị trấn ngoại thành và các khu vực khác Hệ số K2 0 00 -0 10 -0 20 2.3. Hệ số cao tầng K3 Vị trí ở tầng nhà I II III IV V VI trở lên Hệ số K3 0 15 0 05 0 00 -0 10 -0 20 -0 30 2.4. Hệ số diều kiện hạ tầng kỹ thuật K4 Điều kiện hạ tầng kỹ thuật Tốt Trung bình Kém Hệ số K4 0