Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài tập thống kê trong doanh nghiệp (Phần II)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo về các dạng bài tập thống kê trong doanh nghiệp. Phần II: Một số bài tập tồng hợpp. Tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập cơ bản của môn học này. . | PHẦN II MỘT số BÀI TẬP TổNG HỢP. Bài số 1 Có tài liêu về một doanh nghiệp Cơ khí trong 6 tháng cuối năm 2005 nhu sau I. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm __ SP Khối lượng SPSX sản phẩm Khối lượng SP tiêu thụ sản phẩm Đơn giá bán thực tế 1.000đ SP ĐGCĐ 1.000đ sp Quý 3 Quý 4 Quý 3 Quý 4 Quý 3 Quý 4 A 1.000 1.200 950 1.000 180 180 140 B 1.200 1.000 1.000 880 150 160 120 C 1.800 1.800 1.500 1.600 120 125 90 D 2.000 2.800 2.000 2.500 80 90 50 II. Tình hình sử dụng lao động và thu nhập của người lao động 1. Lao động Số lao động có ngày 30 6 là 200 người số lao động có giữa quý 3 là 180 người số lao động có ngày đầu quý 4 là 220 số lao động có giữa quý 4 là 240 người và cuối quý 4 là 260 người. Tổng quỹ lương doanh nghiệp sử dụng trong quý 3 là 250 triệu đổng và quý 4 là 312 triệu đổng. Yêu cầu 1. Xác định giá tri sản xuất công nghiệp GO 2. Xác định tổng doanh thu trong đó doanh thu công nghiệp và doanh thu xuất khẩu 3. Tính số lượng lao động bình quân từng quý 4. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất quý 4 so với quý 3 do ảnh hưởng 2 nhân tố Năng suất lao động và số lao động bình quân 5. Phân tích mối quan hệ giữa tốc độ tăng năng suất lao động và tốc độ tăng tiền lương bình quân Được biết Trong 6 tháng cuối năm doanh nghiệp đã xuất khẩu được 1.500 SPA quý 3 700 SP quý 4 800 SP giá bán 1 sPa là 12 USD tỷ giá 1uSD là 15.600 đổng. Bài số 2 Có số liệu về tình hình sản xuất và sử dụng TSCĐ của xí nghiệp Dệt trong 6 tháng đầu năm 2004 như sau I. Tình hình sản xuất lao động và thu nhập của người lao động số liệu tính theo giá cố định- đơn vị tính Triệu đổng __ Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 1. Giá trị thành phẩm sản xuất bằng NVL của xí nghiệp 8.100 11.690 Trong đó Bán ra ngoài 5.000 10.500 2. Giá trị bán thành phẩm đã sản xuất 2.000 2.500 Trong đó - Bán ra ngoài 300 500 - Dùng để chế biến thành phẩm 1.500 1.900 - Dùng cho bộ phận không SX công nghiệi 200 100 53 3.Giá trị thành phẩm sản xuất bằng NVL của khách hàng .