Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Tài liệu về Cách sử dụng một số cấu trúc P1
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tài liệu về Cách sử dụng một số cấu trúc P1
Bảo Lan
59
7
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Have sb/sth + doing: làm cho ai làm gì. John had us laughing all through the meal. S + won’t have sb + doing = S + won’t allow sb to do sth: không cho phép ai làm gì I won’t have him telling me what to do. Các cụm phân từ: adding, pointing out, reminding, warning, reasoning that đều có thể mở đầu cho một mệnh đề phụ gián tiếp. | Cách sử dụng một số cấu trúc P-I . Have sb sth doing làm cho ai làm gì. John had us laughing all through the meal. . S won t have sb doing S won t allow sb to do sth không cho phép ai làm gì I won t have him telling me what to do. . Các cụm phân từ adding pointing out reminding warning reasoning that đều có thể mở đầu cho một mệnh đề phụ gián tiếp. He told me to start early reminding me that the road would be crowded. Reasoning that he could only get to the lake we followed that way. . To catch sb doing sth bắt gặp ai đang làm gì hàm ý bị phật lòng . If she catches you reading her diary she will be furious. . To find sb sth doing sth Thấy ai cái gì đang làm gì I found him standing at the doorway He found a tree lying across the road. . To leave sb doing sth Để ai làm gì I left Bob talking to the director after the introduction. . Go come doing sth dùng cho thể thao và mua sắm Go skiing go swimming go shopping come dancing . To spend time doing sth Bỏ thời gian làm gì He usually spends much time preparing his lessons. . To waste time doing hao phí thời gian làm gì She wasted all the afternoon having small talks with her friends. . To have a hard time trouble doing sth Gặp khó khăn khi làm gì He has trouble listening to English. I had a hard time doing my .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bảo vệ laptop trong mùa đông
Bảo vệ laptop trong môi trường Wifi
Báo cáo: Tìm hiểu mức sử dụng một ứng dụng cụ thể so sánh với phần mềm tương đương trong bộ Microsoft Office - ĐH KHTN TP.HCM
Hướng dẫn sử dụng nhanh máy Geomax series ZTS600
Bài giảng Cách mạng tái sử dụng
Thuốc nhỏ mắt và cách sử dụng (Kỳ 1)
Thuốc nhỏ mắt và cách sử dụng (Kỳ 2)
Thuốc nhỏ mắt và cách sử dụng (Kỳ 3)
Thuốc nhỏ mắt và cách sử dụng (Kỳ 4)
Hướng dẫn sử dụng Photoshop CS5: Tạo hiệu ứng tia sét
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.