Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cơ Học Ứng Dụng - Cơ Học Kết Cấu part 14

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'cơ học ứng dụng - cơ học kết cấu part 14', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Gọi Ptrái và Pphải lần lượt là hợp lực của các lực bên trái và bên phải đỉnh Đường ảnh hưởng . Nếu vị trí ta đang xét là vị trí bất lợi nhất của tải trọng thì phải thoả mãn điều kiện Ax Ptrái.tga Pphải Pk .tgfi 0 3 Đoàn tải trọng dịch chuyển sang phải Ạx Ptrái.tga Pphải Pk .tgfi 0 4 Đoàn tải trọng dịch chuyển sang trái Trong đó tga c tgfi c a b A - PTrai P 5 a b P P P A - P P 6 a b Công thức 5 và 6 dùng để xác định vị trí bất lợi nhất của tải trọng trên Đường ảnh hưởng. Chú ý Nếu tải trọng phân bố đều thì ta sẽ có điều kiện duy nhất P P 1 Trai 1 Phai a b 6 79 3.7. TẢI TRỌNG RẢI ĐEU THAy THE TƯƠNG ĐƯƠNG. 1. Định nghĩa Tải trọng rải đều thay thế tương đương là loại tải trọng rải đều quy đổi từ tải trọng thực tế được đạt tại vị trí bất lợi nhất của tải trọng trên Đường ảnh hưởng. Vậy nôi lực tính theo tải trọng tương đương sẽ là Smax qtđ. 1 Trong đó Q Là diện tích Đường ảnh hưởng tương ứng với chiều dài đặt tải. qtđ tải trọng tương xếp trên Đường ảnh hưởng. Mặt khác S XP y ỉq Q 2 Trong đó 2 Là diện tích Đường ảnh hưởng tương ứng với chiều dài đặt tải q . q Tải trọngrải đều trên 1 phần Đường ảnh hưởng. Pi.yi Tải trọng tập trung và tung đô Đường ảnh hưởng tướng ứng. Từ 1 và 2 qtđ Ẹ Ty Ẹ qtẠ - Trong Xây dựng Cầu đường ta thường gặp đoàn tải trọng là đoàn ôtô đoàn tàu hoả hay đoàn người. - Trong Quy Trình 79 của Bô GTVT thì tất cả các tải trọng ôtô và xe hoả đều được quy về tải trọng rải đều tương đương và được lập thành bảng tra sẵn dùng để tính toán thiết kế công trính cầu đường. Còn tải trọng người luôn được lấy là 300 Kg m2. - Trong Quy Trình 2001 của Bô GTVT thì tải trọng ôtô được xếp trực tiếp trên Đường ảnh hưởng. 2. Đoàn tải trọng ôtô 80 Tải trọng tiêu chuẩn ôtô đuợc chia làm các cấp sau H6 H8 H10 H13 H30. Cách bố trí các đoàn xe ôtô - Đoàn xe tiêu chuẩn H6 H8 H10 H13. Hưởng xe chạy 0 .3P 0. 7P 0.3 5P 0.9 5P 0. 3P 0. 1 7P 0. 3P 0. 7P 8m 4m 8m 4m 4m 4m 8m 4m 8m Đoàn xe tiêu chuẩn H30. Hưởng xe chạy 0 .2P 0.4 P 1 1.4P 0 1 .2P 0.4 1 P 1 .4P 0 1 .2P 0.4 1 P 1 .4P 1 .