Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tài Chính - Ngân Hàng
Kế toán - Kiểm toán
Thuật ngữ về TMĐT vần T,U
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thuật ngữ về TMĐT vần T,U
Phương Ngọc
51
2
doc
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu thuật ngữ về tmđt vần t,u , tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Thuật ngữ về TMĐT vần T,U Thuật ngữ về TMĐT vần T,U TI Line Đường T1 - Một kết nối số tốc độ cao, có khả năng truyền các dữ 1iệu với tốc độ khoảng l ,54 triệu bit/giây. Đương T1 thường được các công ty nhỏ và vừa có lưu lượng lớn sử dụng. Đương truyền này đủ lớn để gửi và nhận tức thời các tệp text lớn, đồ họa, âm thanh và các cơ sở dữ liệu và có tốc độ nhanh nhất thường được sử dụng. Về cơ bản thì nó quá lớn và tốn kém đối với sử dụng trong gia đình. T3 Line Đường T3 - Một kết nối số siêu tốc, có khả năng truyền các dữ liệu với tốc độ khoảng 45 triệu bit/giâ y. Đường T3 có độ rộng băng tương đương với khoảng 672 đường thoại âm tần, đủ rộng để truyền phim, video thời gian thực và các cơ sở dữ liệu rất lớn trên một mạ ng có lưu lượng lớn. Đường T3 thường được lắp đặt như là một động mạch chủ của mạng. Các xương sống của các nhà cung cấp dịch vụ Internet bao gồm các đường T3. Tag Thẻ - Một tập các mã khuôn dạng mô tả được sử dụng trong các văn bản HTML lệnh cho trình duyệt web cách hiển thị chi tiết và đồ họa trên một trang web. Ví dụ, để có chữ đậm, các thẻ và được sử dụng ở đầu và cuối text. TCP/IP (Transmission Control Protocol Internet/Protocol) Một giao thức điều khiển truyền thông giữa tất cả các máy tính trên Internet. TCP/IP là một tập các lệnh quy định các gói thông tin được gửi như thế nào trên mạng. Nó bao gồm cả khả năng kiểm tra lỗi để đảm bảo các gói dữ liệu đến địa chỉ đến theo một thứ tự thích hợp. Telnet Telnet - Một chương trình phần mềm cho phép bạn đăng nhập vào các máy tính đầu xa trên Internet mà bạn có truy nhập đến. Một khi đã đăng nhập vào hệ thống đầu xa, bạn có thể hoạt động như một người sử dụng cục bộ. TIN (Terminal Identification Number) Số định dạng đầu cuối - Một số định dạng mà một ngân hàng cấp cho một người bán để định dạng người bán đó. Turnkey Hosting Cài đặt chìa khoá trao tay - Một công ty cung cấp các dịch vụ, bao gồm thương mại điện tử, hỗ trợ bán hàng số 800, và thực hiện. 24x7 24x7 chỉ dịch vụ có sẵn 24 giờ trong ngày và 7 ngày trong tuần. Unique Visit Lượt người - Đơn vị đo được sử dụng cho quảng cáo web. Nó đo số lượt người đến thăm một web site. Chú ý: Mỗi khi một người rời một site và sau đó quay trở lại được coi là một lượt người. Upload Tải lên - Tải lên một tệp nghĩa là tải nó từ máy tính đến một máy tính đầu xa. Phần lớn mọi người tải xuống nhiều hơn nhiều so với tải lên. URL (Uniform Resource Locator) Bộ định vị tài nguyên thống nhất - Địa chỉ cho một tài nguyên hay site (thường là một thư mục hay tệp) trên www và quy ước mà các trình duyệt sử dụng để định vị các tệp và các dịch vụ đầu xa khác. Use-Based Services Các dịch vụ dựa trên mức độ sử dụng - Các dịch vụ mà khách hàng trả dựa theo mức độ mà họ đã sử dụng. Các dịch vụ và tiện ích dựa trên mức độ sử dụng phổ biến và điện thoại, nước, điện. Usenet Usenet - Một tập các newsgroup (nhóm tin) và một tập các quy tắc đã được thống nhất để phân phối và duy trì các newsgroup đó. User Name Tên người sử dụng - Giống như tên đăng nhập. Đây 1à tên theo đó và hộp thư điện tử của bạn được xác định trên mạng. User Name còn gọi là User ID hay Account Name.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Danh mục thuật ngữ đa ngôn ngữ về y học tổng quát và y học gia đình
Ebook Danh từ, thuật ngữ khoa học, công nghệ và khoa học về khoa học: Phần 1
Nghiên cứu khoa học: Thuật ngữ về Khoa học Trái Đất (Pháp - Anh - Việt)
Luận án Tiến sĩ Ngữ văn: Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa hệ thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt
Ebook Danh từ, thuật ngữ khoa học, công nghệ và khoa học về khoa học: Phần 2
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ: Xây dựng hệ thống thuật ngữ Pháp - Việt về phương pháp dạy học (Didactic)
Thuật ngữ Anh văn Vật lý
Các phương thức cấu tạo thuật ngữ điện - điện tử trong tiếng Anh
Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học: Dạy học các bài về phong cách ngôn ngữ sinh hoạt và phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ở chương trình Ngữ văn 10 theo hướng nêu vấn đề
Một số đề xuất về giảng dạy ngoại ngữ chuyên ngành
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.