Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thiết kế mạch ghi - đọc EPROM cho Vi Điều Khiển 8951, chương 7

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Chỉ thị ORG thay đổi bộ đếm vùng nhớ để đặt sự khởi đầu một chương trình mới bởi trạng thái theo sau đó, dạng của chỉ thị ỎG là: ỎG Êpsion Chỉ thị END đặt ở cuối cùng trong file nguồn. Dạng của nó là END. Chỉ thị USING cung cấp cho ATM51 dãy thanh ghi tích cực hiện hành. Dạng chỉ thị của nó là USING Êpsion Việc dùng địa chỉ các thanh ghi ký hiệu được định nghĩa trước ARO-AR7 sẽ biến thành địa chỉ trực tiếp phù hợp của dãy thanh ghi tích cực. . | Khảo sát vi điều khiển 8951 Chương 7 Các chuỗi ky tù Character String Chuổi dùng một hay 2 ky tự co thể dùng như các toan hạng trong các biểu thức. Các má ASSCII được biến đổi thánh nhị phán tương đượng bôi sự biển dịch. Các háng được đi kểm thểổ sáù 1 dấu ngoác kểp . Ví du CJNZ A Q AGAIN 4.3 Các ky hiệu số học Arithmetic Operạtions Cọng _ Trừ . Nhán Chiá MOD Phểp lấy dư Ví du lểnh MOV A 10 10H vá lểnh MOV A 1AH tương tự 2 lểnh MOV A 25 MOD 7 vá MOV A 4 cung giong nháu. 4.4 Các hoạt động logic Logic Operạtions Các hoát đong logic lá OR AND XOR NOT. Hoát đong được áp dung trển các bit tương ứng trong moi toán háng. Sự hoát đong phái được phán rá từ các toán háng bơi mọt khoáng cách ky tự hoác nhiểu khoáng ky tự. Ví du 3 lểnh MOV sáu đáy giống nháu THERE EQU Khảo sát vi điều khiển 8951 MINUS - THERE MOV A MOV A MOV A EQU- 3 NOT THERE 1 MINUS - THERE 11111101B 4.5 Các hoạt động đặc biệt special Operation Cac hoạt động đặc biệt là SHR dịch phai SHL dịch trai HIGH bytệ cao LOW bytệ tháp . Ví dụ lệnh MOV A HIGH 1234H vá lệnh MOV A 12H tương đương. 4.6 Các hoạt động liên quan Khi một hoạt động cộ liện qụạn đươc dụng giữa hai toán hạng thì kết qua hoăc sai 0000h hoăc đụng FFFFH . Cac hoat đọng la EQ Equals bang NE Not ệqụals khong bang LT Lệss than nho hơn LE Lệss than or ệqụal nho hơn hoăc bang GT Grệatệr than lơn hơn GE Grệatệr than or ệqụal lơn hơn hoăc bang Ví dụ MOV A 5 MOV A 100 GE 50 MOV A 5 NE 4 ca ba lệnh trên đệụ đụng nện ca ba tương đương vơi lệnh saụ MOV A 0FFH Khảo sát vi điều khiển 8951 5. Các chỉ thị biên dịch ASM51 cung cấp các chỉ thị sau Sựđiều khiển trang thái biên dịch ORG AND USING Sự xác định ky hiểu SEGMENT EQU SET DATA NDATA BIT CODE Sự khôi gán lưu trữ hay để dánh trước sự lưu trữ DS DBIT DB DW Sự kết nối chướng trình PUBLIC EXTRN NAME Sựchọn segment PSEG CSEG DSEG ISEG BSEG XSEG 5.1 Sự điều khiển trạng thái biên dịch Chỉ thị ORG tháy đối bọ đếm vung nhớ để đát sự khới đáu mốt chướng trình mới bới trạng thái thêố sáu đố dáng củá chỉ thị ORG lá ORG