Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Yên Dũng
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Yên Dũng” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | PHÒNG GIÁO DỤC amp ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I YÊN DŨNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Đề gồm có 02 trang Thời gian làm bài 60 phút không kể thời giangiao đề Mã đề KHTN701 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 điểm . Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau Câu 1 Phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên gồm A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước. Câu 2 Em có thể xác định được nhiệt độ của một cốc nước dựa trên kĩ năng A. đo. B. quan sát phân loại. C. dự báo. D. liên kết tri thức. Câu 3 Hình vẽ sau mô tả cấu tạo nguyên tử Oxygen. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Oxygen là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 4 Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị A. kilogam. B. gam. C. tấn. D. amu. Câu 5 Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X như hình vẽ sau X là nguyên tố nào A. S phi kim. B. Na kim loại. C. Al kim loại. D. He khí hiếm. Câu 6 Hợp chất là chất tạo nên từ A. hai nguyên tử trở lên. B. hai chất trở lên. C. hai nguyên tố hoá học trở lên. D. ba nguyên tố hoá học trở lên. Câu 7 Khối lượng của phân tử hợp chất CuSO4 là A. 146 amu. B. 156 amu. C. 160 amu. D. 166 amu. Câu 8 Trong phân tử O2 hai nguyên tử O đã liên kết với nhau bằng bao nhiêu cặp electron dùng chung A. 1 cặp. B. 2 cặp. C. 3 cặp D. 4 cặp. Câu 9 Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố S có hóa trị IV và O là A. S2O. B. SO2. C. SO3. D. S2O3. Câu 10 Hợp chất X có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố gồm 70 Iron và 30 Oxygen. Biết khối lượng phân tử của X là 160 amu. Công thức hóa học của X là A. FeO. B. FeO2. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 11 Tốc độ chuyển động cho biết A. hướng chuyển động của vật. B. quỹ đạo chuyển động của vật. C. vật chuyển động nhanh hay chậm. D. nguyên nhân vật chuyển động. Câu 12 Đơn vị đo tốc độ là Mã đề KHTN701-Trang1 2 A. km.h B. km h C. m.s D. h km Câu 13 Công thức tính tốc độ chuyển động là A. . B. C. D. Câu 14 Một ô tô đang lưu thông trên đường với tốc độ 72km h. Khoảng cách an toàn của xe với các xe khác là A. 72m. B. 216m. C. 60m. D. .