Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
thiết kế cầu Bà Lớn, chương 24

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Chọn kích thước trụ : - kích thước nhỏ nhất của trụ theo phương ngang cầu : B = Bmax + bp + 2t +2bo. - kích thước nhỏ nhất của trụ theo phương ngang cầu : A= m + nt + np + (at + ap)/2 + tt + tp + ct + cp. Trong đó : Bmax : Khoảng cách giữa tim hai đá kê gối ngoài cùng = 990cm. : Kích thước thớt gối theo phương ngang cầu bp = 50cm. Bo : Khoảng cách từ mép đá kê gối đến mép mũ trụ = 30cm. m. | ĐỂ TÀI THIẾT KỂ CẨU BÀ LỚN GVHD ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG CHƯƠNG 24 TÍNH TOAN TRỤ cAu I KÍCH THƯƠC TIẾT DIỆN Chọn kích thưdc trụ - kích thước nhỏ nhất cua trụ theo phương ngang cầu B Bmax bp 2t 2bọ. - kích thước nhỏ nhất cua trụ theo phương ngang cầu A m nt np at ap 2 tt tp Ct Cp. Trong đỏ Bmax Khoang cach giữa tim hai đa ke gỏi ngoai cung 990cm. bp Kích thước thớt gối theo phương ngang cau 50cm. Bo Khoang cach từ mep đa ke goi đến mep mu tru 30cm. m Khoang cach tĩnh giữa hai đau dam cac nhịp ke nhau 10cm. nt np Khoang cach từ truc tim goi đến đau dam 40cm. at ap Kích thước thớt goi theo phương doc cau 30cm. tt tp Khoang cach từ mep thớt goi đến mep đa ke goi 15cm. ct cp Khoang cach từ đa ke goi đến mep mu tru theo phướng doc Từ đay ta co cau 25cm. A 1160cm B 185cm Ta chọn A 1160cm 11.6m. SVTH NGUYỄN VAN NHAN. LỚP 99XC1. Tính toán tru câu ĐỂ TÀI THIẾT KỂ CẨU BÀ LỚN GVHD ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG B 190cm 1.90m. II XẦC ĐỊNH CẦC TAI TRONG TẦC ĐỘNG VẦO TRỤ CẦU 2.1. Tĩnh tai truyền lên trụ 2.1.1. Phần kết cấu nhịp Lớp phu Pph 0.256x 33 8.438 Tân. Lân can vâ le bộ hânh Plc 0.966x2x33 63.743 Tân. Trong lướng bân mât câu Pb 0.594x33 19.602 Tân. Trong lướng dâm ngâng pdn 0.078x33 2.574 Tân. Trong lướng dâm dộc I33 pd 0.838x33x7 193.578 Tân. Tong tĩnh tâi kết cấu nhịp truyền xuống pnh P 287.935 Tân. 2.1.2. Tĩnh tầi trụ - Xâ mu tru SVTH NGUYỄN VAN NHAN. LỚP 99XC1. Tính toán tru câu ĐỂ TÂI THIẾT KỂ CÂU BÂ LỚN GVHD ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG P1 25 x o.6 X 11.9 X 1.9 0.7 X 0.7 X 1.9 0.7 X 10.5 X 1.9 71.155T - Thân cột P2 3.14 X1.52 Ỵ c c --- ------IX 5.6 X 2.5 4 J X 2 49.480T - Bệ cộc P3 9x1.5 x2x 2.5 67.50 T - Đâ kệ P4 7x0.6x0.8x0.1x2.5 0.840 T Tong tĩnh tâi bân thân trụ SPi 188.975 Tân. 2.2. Các loại hoạt tai Phân lực gội R qtd X qH X p X 1 p X Q Pn X qng X Q Trong độ qtd tâi trong tương đương củâ một lân Xệ ộtộ tiệụ chuẩn. qH hệ số phân bố ngâng củâ ộtộ xụộng câc gội câu. p hệ sộ lân Xệ. 1 p hệ xụng kích. Pn tâi trọng ngươi đi trên 1 m2lệ đương. qng hệ sộ phân bộ ngâng củâ độân ngươi. Q diện .