Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chuyên đề 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tài liệu hệ thống lý thuyết kiến thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán giúp các em củng cố kiến thức để giải các bài toán vận dụng. Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết các bài tập. | Toán THCS Thầy Nguyễn Văn Quyền 0938 59 6698 CHUYÊN ĐỀ 2 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TOÁN A. Kiến thức cần nhớ. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a an a.a .a n thừa số a n khác 0 a được gọi là cơ số. n được gọi là số mũ. 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. am. an am n Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ. 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. am an am n a 0 m 0 Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau. 4. Lũy thừa của lũy thừa. am n am.n Ví dụ 32 4 32.4 38 5. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ khác sơ số. am . bm a.b m ví dụ 33 . 43 3.4 3 123 6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ khác cơ số. Toán THCS Thầy Nguyễn Văn Quyền 0938 59 6698 am bm a b m ví dụ 84 44 8 4 4 24 7. Một vài quy ước. 1n 1 ví dụ 12017 1 a0 1 ví dụ 20170 1 B. BÀI TẬP Bài tập 1 Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa. a 4 . 4 . 4 . 4 . 4 c 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8 b 10 . 10 . 10 . 100 d x . x . x . x Bài tập 2 Tính giá trị của các biểu thức sau. a a4.a6 b a5 7 c a3 4 . a9 d 23 5. 23 4 Bài toán 3 Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. a 48 . 220 912 . 275 . 814 643 . 45 . 162 b 2520 . 1254 x7 . x4 . x 3 36 . 46 c 84 . 23 . 162 23 . 22 . 83 y . y7 Toán THCS Thầy Nguyễn Văn Quyền 0938 59 6698 Bài toán 4 Tính giá trị các lũy thừa sau a 22 23 24 25 26 27 28 29 210. b 32 33 34 35. c 42 43 44. d 52 53 54. Bài toán 5 Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa. a 49 44 178 175 210 82 1810 310 275 813 b 106 100 59 253 410 643 225 324 184 94 Bài toán 6 Viết các tổng sau thành một bình phương. a 13 23 b 13 23 33 c 13 23 33 43 Bài toán 7 Tìm x N biết. a 3x . 3 243 b 2x . 162 1024 c 64.4x 168 d 2x 16 Bài toán 8 Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý. a 217 172 . 915 315 . 24 42 b 82017 82015 82104.8 c 13 23 34 45 . 13 23 33 43 . 38 812 d 28 83 25.23 Bài toán 9 Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa. a 1255 253 b 276 93 c 420 215 d 24n 22n e 644 . 165 420 g 324