Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tính toán thiết kế tràn xã lũ theo mặt cắt dạng WES
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Ngày nay một số quốc gia tây phương hay thiết kế đập tràn để xã lũ theo mặt cắt dạng WES vì loại đập tràn nầy cho lưu lượng tháo lớn hơn loại Ophixerop. Sau đây là một ví dụ tính toán. Xác định mặt cắt đập tràn dạng WES Đoạn thân tràn phía hạ lưu: Tính đường cong mặt tràn dạng WES theo công thức. | Tính toán thiết kế tràn xã lũ theo mặt cắt dạng WES Waterways Expriment Station Ngày nay một số quốc gia tây phương hay thiết kế đập tràn để xã lũ theo mặt cắt dạng WES vì loại đập tràn nầy cho lưu lượng tháo lớn hơn loại Ophixerop. Sau đây là một ví dụ tính toán. Xác định mặt cắt đập tràn dạng WES 1. Đoạn thân tràn phía hạ lưu Tính đường cong mặt tràn dạng WES theo công thức. xn k.Hnd y 1 Trong đó x y Hoành độ và tung độ của mặt tràn phía hạ lưu. n Chỉ số mái đập Khi mái đập ở thượng lưu thẳng đứng lấy n 1 85. k là hệ số phụ thuộc vào tỉ số P Htk. nếu P Htk 1 thì k 2.0 Hd cột nước thiết kế định hình đường cong mặt đập tràn Cột nước Hmax CTmnlkt - CTnt 211 87 - 206 94 4 93m. Chiều cao ngưỡng tràn P 206 94 - 174 5 32 44m. Cột nước Htk CTmnltk - CTnt 211 2 - 206 94 4 26m Tính tỷ số P Htk 32 44 4 26 7 62 Ta thấy tỉ số P Htk 7 62 1 33 vậy đập thuộc dạng đập cao nên Hd được tính theo công thức sau Hd 0 75 - 0.95 11. Trong đó Hd Cột nước định hình. Hmax Cột nước ứng với lưu lượng lũ kiểm tra. Giả sử chọn Hd 0 85Hmax và Hđ 0 9Hmax ta được Hd 0 85.Hmax 0 85.4 93 4 19m Hd 0 90.Hmax 0 90.4 93 4 44m Chọn Hd 4 2m để xác định đường cong mặt tràn phía hạ lưu theo công thức 1 . X1 85 2 0.4 20 85.y 2 Ta xác định được đường cong mặt tràn phía hạ lưu như bảng sau Bảng 9.12 Điểm Thứ x m x1 85 Y m Điểm thứ x m x1 85 y m 1 1.0 1.000 0.148 16 9.0 58.257 8.601 2 1.5 2.117 0.313 17 10.0 70.795 10.452 3 2.0 3.605 0.532 18 11.0 84.445 12.468 4 2.5 5.447 0.804 19 12.0 99.194 14.645 5 3.0 7.633 1.127 20 13.0 115.026 16.983 6 3.5 10.151 1.499 21 14.0 131.928 19.478 7 4.0 12.996 1.919 22 15.0 149.889 22.130 8 4.5 16.160 2.386 23 16.0 168.897 24.936 9 5.0 19.638 2.899 24 17.0 188.943 27.896 10 5.5 23.425 3.458 25 18.0 210.017 31.007 11 6.0 27.516 4.062 26 19.0 232.110 34.269 12 6.5 31.907 4.711 27 20.0 255.215 37.680 13 7.0 36.596 5.403 28 21.0 279.322 41.240 14 7.5 41.578 6.139 29 22.0 304.426 44.946 15 8.0 46.851 6.917 30 23.0 330.519 48.798 - Xác định toạ độ tiếp điểm giữa đoạn thân tràn phía