Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quy hoạch cải tạo hệ thống P7
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đồ án tốt nghiệp Bảng.6.2.Dự báo hệ số Ktải của 2 phường đến năm 2017 TT 1 2 3 4 5 TT 1 2 3 4 5 6 7 8 Tên trạm Đay.T.Bình Máy Đay TW Tr.35/10 kV TPII Tiền Phong 5 Cao Su 2 Tên trạm Cầu lông B.Đoan túc Tiền Phong 1 Quốc Hoà Hoàn Mỹ Thuốc lá C.K.Phú Xuân C.K.Cộng Lực 2006 0,6 0,65 0,7 0,75 0,55 2006 0,7 0,6 0,65 0,55 0,65 0,8 0,75 0,85 2007 0,66 0,71 0,77 0,82 0,60 2007 0,77 0,66 0,71 0,60 0,71 0,88 0,82 0,93 2008 0,72 0,78 0,84 0,90 0,66 2008. | Quy hoạch cải tạo hệ thống P7 Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện Bảng.6.2.Dự báo hệ số Ktải của 2 phường đến năm 2017 TT Tên trạm 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 TUYẾN 372 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ 1 Đay.T.Bình 0,6 0,66 0,72 0,79 0,87 0,95 1,04 1,15 1.26 1.38 1.51 1.66 2 Máy Đay TW 0,65 0,71 0,78 0,86 0,94 1,03 1,13 1,24 1.36 1.49 1.64 1.80 3 Tr.35/10 kV TPII 0,7 0,77 0,84 0,92 1,01 1,11 1,22 1,34 1.47 1.61 1.76 1.93 4 Tiền Phong 5 0,75 0,82 0,90 0,99 1,09 1,19 1,31 1,43 1.57 1.72 1.89 2.07 5 Cao Su 2 0,55 0,60 0,66 0,73 0,80 0,87 0,96 1,05 1.15 1.26 1.39 1.52 TT Tên trạm 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 TUYẾN 971 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐ 1 Cầu lông 0,7 0,77 0,84 0,92 1,01 1,11 1,22 1,34 1,47 1,61 1,76 1,93 2 B.Đoan túc 0,6 0,66 0,72 0,79 0,87 0,95 1,04 1,15 1,26 1,38 1,51 1,66 3 Tiền Phong 1 0,65 0,71 0,78 0,86 0,94 1,03 1,13 1,24 1,36 1,49 1,64 1,80 4 Quốc Hoà 0,55 0,60 0,66 0,73 0,80 0,87 0,96 1,05 1,15 1,26 1,39 1,52 5 Hoàn Mỹ 0,65 0,71 0,78 0,86 0,94 1,03 1,13 1,24 1,36 1,49 1,64 1,80 6 Thuốc lá 0,8 0,88 0,96 1,06 1,16 1,27 1,39 1,53 1,68 1,84 2,02 2,21 7 C.K.Phú Xuân 0,75 0,82 0,90 0,99 1,09 1,19 1,31 1,43 1,57 1,72 1,89 2,07 8 C.K.Cộng Lực 0,85 0,93 1,02 1,12 1,23 1,35 1,48 1,62 1,78 1,95 2,14 2,35 Sinh viên : Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 - 79 - Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện 9 TBA 4 Công ty 0,6 0,66 0,72 0,79 0,87 0,95 1,04 1,15 1,26 1,38 1,51 1,66 10 Hoàng long 0,65 0,71 0,78 0,86 0,94 1,03 1,13 1,24 1,36 1,49 1,64 1,80 11 Mạ TN 0,55 0,60 0,66 0,73 0,80 0,87 0,96 1,05 1,15 1,26 1,39 1,52 12 Xi măng 1 0,7 0,77 0,84 0,92 1,01 1,11 1,22 1,34 1,47 1,61 1,76 1,93 13 Xi măng 2 0,55 0,60 0,66 0,73 0,80 0,87 0,96 1,05 1,15 1,26 1,39 1,52 14 Xi măng 3 0,75 0,82 0,90 0,99 1,09 1,19 1,31 1,43 1,57 1,72 1,89 2,07 15 B.T.Nhựa 1 0,85 0,93 1,02 1,12 1,23 1,35 1,48 1,62 1,78 1,95 2,14 2,35 16 CB rác 0,8 0,88 0,96 1,06 1,16 .