Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 - Mã đề 1

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 - Mã đề 1 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn. | KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 1 I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 1. Tập nghiệm của hệ bất phương trình A. 5 1 B. ; 3 2 2x 1 0 là: 3x 5 0 1 5 C. ; 2 3 1 5 D. ; 2 3 2. Phương trình mx 2 2(m 1)x 4m 1 0 có hai nghiệm trái dấu khi: 1 1 1 A. m 0 B. m 0 C. m D. 0 m 4 4 4 2 2 x y 3. Elip (E) có phương trình chính tắc 1 . Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào là tiêu 100 36 điểm của elip (E)? A. ( 8;0) B. (10;0) C. (4;0) D. (6;0) 4. Cho dãy số liệu: 2; 6; 1; 3; 4; 5; 7. Số trung vị và phương sai của dãy số liệu thống kê trên lần lượt là: A. (4;4) B. (7;4) C. (4;3) D. (3;4) 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin(x ) sinx B. sin x cosx 2 C. cos x sinx D. cos(x ) cosx 2 x 1 t 6. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng ? y 1 2t x 1 t C. x – 2y + 1 = 0 D. 2x + y + 1 = 0 y 1 2t 7. Đường thẳng qua M(5;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số: 1 x 5 t x 5 t x 5 t x 5 2t A. B. C. D. 1 2 y 1 2t y 1 t y 1 t y 1 2 t 8. Tiếp tuyến với đường tròn C): x2 + y2 = 2 tại điểm M0(1;1) có ph.trình là: A. 2x + y 3 = 0 B. x + y 2 = 0 C. x y = 0 D. x + y + 1 = 0 A. 4x – 2y + 1 = 0 B. II) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm) Tính các giá trị lượng giác sin2 , cos2 biết cot = 3 7 và 4 . 2 3x 14 Bài 2 (2 điểm) Giải bất phương trình 2 1. x 3x 10 Bài 3 (1 điểm) Chứng minh rằng: 1 a) cosx cos x cos x cos3x , x 3 3 4 b) Với mọi tam giác ABC, ta luôn có: cos2A + cos2B + cos2C = 1 2cosA.cosB.cosC. Bài 4 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ABO, biết A( 1;2) và B(1;3) a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BO. b) Viết phương trình đường ngoại tiếp tam giác ABO. c) Tìm toạ độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho độ dài đường gấp khúc AMB ngắn nhất. =========================== KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,25 đ/1 .