Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Nhập môn Kinh tế lượng: Chương 2 (Phần 3)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nội dung chương 2 (Phần 3) trình bày đến người học những vấn đề liên quan đến " hình hồi quy hai biến", cụ thể như: Sử dụng mô hình hồi quy, mở rộng mô hình hồi quy hai biến,.! | IV. S D NG MÔ HÌNH H I QUY 1. Trình bày k t qu h i quy K t qu h i quy ñư c trình bày như sau : Chương 2 ˆ ˆ ˆ β1 Yi = + β2 X i ˆ ˆ se se( β1 ) se( β 2 ) ˆ ˆ t t ( β1 ) t (β 2 ) ˆ ˆ p _ value p( β1 ) p(β 2 ) MÔ HÌNH H I QUY HAI BI N (ph n 3) IV. S D NG MÔ HÌNH H I QUY IV. S R2 df F0 p ( F0 ) D NG MÔ HÌNH H I QUY 1. Trình bày k t qu h i quy 2. V n ñ ñ i ñơn v tính trong hàm h i quy K t qu h i quy trong ví d trư c : Trong hàm h i quy hai bi n , n u ñơn v tính c a X và Y thay ñ i thì ta không c n h i quy l i mà ch c n áp d ng công th c ñ i ñơn v tính ˆ Yi = − 5,4517 + 0,9549 X i se t p _ value 0,672 Hàm h i quy theo ñơn v tính cũ Hàm h i quy theo ñơn v tính m i Trong ñó : Yi* = k1Yi X i* = k 2 X i IV. S Khi ñó ˆ ˆ ˆ Yi = β1 + β 2 X i ˆ ˆ* ˆ Yi * = β1* + β 2 X i* βˆ 1* = k 1 βˆ 1 βˆ 2* = k1 ˆ β2 k2 D NG MÔ HÌNH H I QUY 2. V n ñ ñ i ñơn v tính trong hàm h i quy Ví d áp d ng Ngoài ra : Cho hàm h i quy gi a lư ng tiêu th cà phê (Y – ly/ngày) v i giá bán cà phê ( X – ngàn ñ ng/kg) như sau ˆ ˆ σ *2 = k12σ 2 2 2 ˆ ˆ σ βˆ = k12σ βˆ ⇒ se( β1* ) = k1se( β1 ) * 1 2 σ βˆ = * 2 1 2 1 2 2 k 2 k ˆ ˆ σ βˆ ⇒ se( β 2* ) = 1 se( β 2 ) 2 k k2 Tuy nhiên, vi c thay ñ i ñơn v tính c a các bi n không làm thay ñ i tính BLUE c a mô hình ˆ Yi = 9 − 0,2 X i Vi t l i hàm h i quy n u ñơn v tính c a Y là ly/tu n IV. S D NG MÔ HÌNH H I QUY Ví d áp d ng 3. V n ñ d báo T s li u ñã cho c a ví d trư c v chi tiêu và thu nh p , yêu c u vi t l i hàm h i quy v i ñơn v tính như sau ˆ ˆ ˆ Gi s SRF : Yi = β1 + β 2 X i Khi X=X0 thì ư c lư ng trung bình c a Y0 s là ˆ ˆ ˆ Y0 = β1 + β 2 X 0 a) Y – tri u ñ ng/tháng ; X – tri u ñ ng/năm b) Y – tri u ñ ng/ tháng ; X – tri u ñ ng / tháng ˆ Y0 là ñ i lư ng ng u nhiên có phân ph i chu n c) Y – ngàn ñ ng/tháng ; X – ngàn ñ ng /tháng 2 ˆ Y0 ~ N (β1 + β2 X 0 ,σ Yˆ ) 0 ˆ Vì sao Y 0 là ñ i lư ng nh u nhiên ? IV. S D NG MÔ HÌNH H I QUY Ví d áp d ng 3. V n ñ d báo V i 1 σ Y2 = σ 2 + ˆ n 0 ( X 0 − X )2 ∑ X i2