Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động, chương 9
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Một số hàm lượng giác: a) Cú pháp: kq = hlg(x) b) Giải thích: kq: tên biến chứa kết quả. x: đơn vị radian. hlg: tên hàm lượng giác. Tên hàm lượng giác sin cos tan asin atan sinh cosh tanh Giải thích Tính giá trị sine Tính giá trị cosine Tính giá trị tangent Nghịch đảo của sine Nghịch đảo của tangent Tính giá trị hyperbolic sine Tính giá trị hyperbolic cosine Tính gía trị hyperbolic tangent 2. Lệnh ANGLE a) Công dụng: Tính góc pha của số phức. b) Cú pháp: p = angle(z) c) Giải thích: p: tên. | Chương 9 CÁC HÀM TOÁN HỌC Cơ BẢN 1. Môt số h m l ơng giác a Cú pháp kq hlg x b Giải thích kq tên biên chứa kết quả. x đơn vị radian. hlg tên hàm l-ợng giác. Tên hàm l-ợng giác Giải thích sin cos tan asin atan sinh cosh tanh Tính giá trị sine Tính giá trị cosine Tính giá trị tangent Nghịch đảo của sine Nghịch đảo của tangent Tính giá trị hyperbolic sine Tính giá trị hyperbolic cosine Tính gía trị hyperbolic tangent 2. Lênh ANGLE a Công dung Tính góc pha của số phức. b Cú pháp p angle z c Giải thích p tên biên chứa kết quả đơn vị radians z số phức d Ví du z i-3j z 0 2.0000i p angle z p -1.5708 3. Lênh cEiL a Công dung Làm tròn số về phía số nguyên lớn hơn. b Cú pháp y ceil x c Giải thích y số sau khi đ- ợc làm tròn. x số cần đ-ợc làm tròn. d Ví du x -1.9000 -0.2000 3.4000 5.6000 7.0000 y ceil x y -1 0 4 6 7 4. Lênh cOnJ a Công dung Tính l-ợng liên hiệp của số phức. b Cú pháp y conj z c Giải thích y tên biên chứa l-ợng liên hiệp z số phức d Ví du z -3i 2j z 0 1.0000i y conj z y 0 1.0000i 5. Lênh EXP a Công dung Tính giá trị ex. b Cú pháp y exp x c Ví du y exp x y 20.0855 6. Lênh FlX a Công dung Làm tròn số về phía zero. b Cú pháp y fix x c Giải thích y số sau khi đ- ợc làm tròn. x số cần đ-ợc làm tròn. d Ví du x -1.9000 -0.2000 3.4000 5.6000 7.0000 y fix x y -1 0 3 5 7 7. Lênh FLOOR a Công dung Làm tròn số về phía số nguyên nhỏ hơn. b Cú pháp y floor x c Giải thích y số sau khi đ-ợc làm tròn . x số cần đ-ợc làm tròn d Ví du x -1.9000 -0.2000 3.4000 5.6000 7.0000 y floor x