Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Ebook ProS tiếng Anh - Ngữ pháp Tiếng Anh: Phần 2 - Vũ Mai Phương
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ebook ProS tiếng Anh - Ngữ pháp Tiếng Anh: Phần 2 - Vũ Mai Phương
Trang Anh
120
175
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nối tiếp phần 1, phần 2 của cuốn sách trình bày những chủ điểm ngữ pháp còn lại: thì của động từ và các vấn đề của động từ. Ở mỗi chuyên đề, tác giả cung cấp nội dung lý thuyết, từ vựng và bài tập vận dụng. Qua đó giúp người học nắm vững kiến thức ngữ pháp, từ vựng và nâng cao kỹ năng làm bài của bản thân. . | Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 CHUYÊN ĐỀ 3: THÌ CỦA ĐỘNG TỪ Giới thiệu các thì trong tiếng Anh Tiếng Anh có 12 thì cơ bản: Quá khứ Hiện tại Tƣơng lai Đơn: Quá khứ đơn/ Hiện tại đơn/ Tƣơng lai đơn Tiếp diễn: Quá khứ tiếp diễn/ Hiện tại tiếp diễn/ Tƣơng lai tiếp diễn Hoàn thành: Quá khứ hoàn thành/ Hiện tại hoàn thành/ Tƣơng lai hoàn thành Hoàn thành tiếp diễn: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn/ Hiện tại hoàn thành tiếp diễn/ Tƣơng lai hoàn thành tiếp diễn. BÀI 1: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS) A- LÝ THUYẾT I. CẤU TRÖC - Khẳng định: S + be (am/is/are) + V-ing (I + am; he/she/it + is; you/we/they + are) - Phủ định: S + am not/is not = isn't/are not = aren't + V-ing - Câu hỏi khẳng định: Am/Is/Are + S + V-ing? - Câu hỏi phủ định: Am + I + not + V-ing? hoặc Aren't + I + V-ing? (dạng này phổ biến hơn) Isn't + he/she/it + V-ing? Aren't they/you V-ing? Ví dụ: I am giving a lecture. The students are listening to the lecturer. Are you working now? Aren't you working now? Why‘s he working now? (Tại sao anh ta đang làm việc?) Where‘re you working now? (Anh đang làm việc ở đâu vậy?) II. CÁCH VIẾT ĐÖNG CHÍNH TẢ CỦA HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. hông thường ta thêm “ing” vào sau động từ ở hầu hết c c trường hợp Listen → listening read → reading 2. Khi động từ tận cùng bằng một e đơn thì bỏ e trƣớc khi thêm ing give → giving argue → arguing (tranh cãi) use → using promote → promoting gaze → gazing (nhìn chằm chằm, nhìn ngây ngƣời) observe → observing stare → staring (nhìn chằm chằm) Ngoại trừ: 176 Pro s tiếng anh ngữ pháp tiếng anh tập 1 age (già đi) → ageing dye (nhuộm) → dyeing singe (làm cháy sém) → singeing Và những động từ tận cùng bằng ee: agree → agreeing (đồng ý) . Động từ kết th c b ng 1 phụ m v trước đ là một nguyên m duy nhất thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ing Ví dụ: hit → hitting (đánh), run → running (chạy), stop → stopping (dừng lại), put → putting. Động từ có hai âm tiết mà âm tiết thứ 2 kết thúc bằng 1 phụ âm và trƣớc đó
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Ebook ProS tiếng Anh - Ngữ pháp cho kỳ thi THPT Quốc gia: Phần 1 - Mai Phương
Ebook ProS tiếng Anh Ngữ pháp cho kỳ thi THPT Quốc gia: Phần 2 - Mai Phương
Ebook Home recording studio: Build it like the pros - Part 1
Ebook Home recording studio: Build it like the pros - Part 2
Ebook Vietnam tourism: Part 1 - PhD. Arthur Asa Berger
Ebook ProS tiếng Anh - Ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1 - Vũ Mai Phương
Ebook ProS tiếng Anh - Ngữ pháp Tiếng Anh: Phần 2 - Vũ Mai Phương
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.