Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ECG bình thường
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đo điện tim để ghi sóng hoạt động của tim hay còn gọi là điện tâm đồ (ECG) là một trong các dịch vụ thăm dò chức năng của VIETLIFE. Máy đo điện tim đã được trang bị và đưa vào hoạt động do các bác sĩ, kỹ thuật viên chuyên khoa được đào tạo chuyên sâu. | ECG BÌNH THƯỜNG Dòng điện hồi cực Chiều hồi cực 1. CÁC TRẠNG THÁI ĐIỆN HỌC + + + + + + + + + + + + + _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Trạng thái nghỉ Quá trình phân cực Trạng thái kích thích Quá trình khử cực Trạng thái hồi cực Quá trình hồi cực + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ _ _ _ _ _ _ _ _ + + + + + + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + Chiều khử cực Dòng điện khử cực A B A B + _ _ + _ + _ + _ + _ + + _ + _ + _ + _ + + + + + + + _ _ _ _ _ _ _ _ 2. CÁC NGUYÊN LÝ GHI ECG 4 nguyên lý cơ bản Khối cơ tim càng lớn, biên độ sóng càng lớn Bài tập A D C B + + Trước Sau Trước Sau 3. CÁC CHUYỂN ĐẠO GIÁN TIẾP THÔNG DỤNG Bài tập Dòng điện khử cực nhĩ: Trên dưới Phải Trái Sau Trước Lưu ý: Mặt phẳng: Mặt phẳng trán Mặt phẳng ngang Mặt phẳng đứng dọc Màu sắc Nhận xét: Hình ảnh giống nhau Hình ảnh trực tiếp và gián tiếp Hình ảnh liên tục 4. ĐỌC ECG Hành chánh. Kỹ thuật ghi ECG. Nhịp. Tần số. Trục ECG. Tư thế điện học của tim Phân tích sóng. Kết luận. 4.1. Hành chánh Trả lời: Tên, tuổi, giới tính, thể trạng. Chẩn đoán lâm sàng. Điều trị. Xét nghiệm. 4.2. Kỹ thuật ghi ECG Trả lời: Ghi ECG sai. Mắc lộn giây Nhầm chuyển đạo Máy chính xác Nhiễu Test milivolt: N, N/2 hoặc 2N Vận tốc kéo giấy: 25mm/s 4.3. Nhịp Trả lời: Nhịp xoang P - QRS. PQ. P (+) và (-) Nhịp không xoang 4.4. Tần số Trả lời: Đều-không đều Số lần/phút Đều: 60 300 = RR(s) RR (ô lớn) Không đều: Ghi một đoạn dài 4.5. Trục ECG Trả lời: Tính góc : Dựa vào độ lớn Dựa vào đường vuông góc Dựa vào đường phân giác Kết luận trục: Trục trung gian Trục lệch trái Trục lệch phải Trục vô định 4.6. Tư thế điện học của tim Tư thế trung gian. Tư thế nằm ngang. Tư thế nửa nằm. Tư thế đứng thẳng. Tư thế nửa đứng. Tư thế mỏm tim ra sau. Tư thế mỏm tim ra trước. 4.7. Phân tích sóng Trả lời: Sóng P. Khoảng PQ (PR). Phức bộ QRS. Đoạn ST. Sóng T. Khoảng QT. Sóng U. Khoảng PQ Khoảng QT QRS Gọi tên Hình dạng Thời gian: QRS Q VAT (P) và (T) Biên độ: Tỷ số R/S Sokolov-Lyon Q 4.8. Kết luận Trả lời: Nhịp, tần số. Trục ECG, tư thế điện học của tim. Các hội chứng ECG nếu có dấu hiệu bệnh lý: Hội chứng về rối loạn hình dạng sóng. Hội chứng về rối loạn dẫn truyền. Hội chứng về rối loạn nhịp. 5. MẪU TRẢ LỜI ECG | ECG BÌNH THƯỜNG Dòng điện hồi cực Chiều hồi cực 1. CÁC TRẠNG THÁI ĐIỆN HỌC + + + + + + + + + + + + + _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Trạng thái nghỉ Quá trình phân cực Trạng thái kích thích Quá trình khử cực Trạng thái hồi cực Quá trình hồi cực + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ _ _ _ _ _ _ _ _ + + + + + + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ + Chiều khử cực Dòng điện khử cực A B A B + _ _ + _ + _ + _ + _ + + _ + _ + _ + _ + + + + + + + _ _ _ _ _ _ _ _ 2. CÁC NGUYÊN LÝ GHI ECG 4 nguyên lý cơ bản Khối cơ tim càng lớn, biên độ sóng càng lớn Bài tập A D C B + + Trước Sau Trước Sau 3. CÁC CHUYỂN ĐẠO GIÁN TIẾP THÔNG DỤNG Bài tập Dòng điện khử cực nhĩ: Trên dưới Phải Trái Sau Trước Lưu ý: Mặt phẳng: Mặt phẳng trán Mặt phẳng ngang Mặt phẳng đứng dọc Màu sắc Nhận xét: Hình ảnh giống nhau Hình ảnh trực tiếp và gián tiếp Hình ảnh liên tục 4. ĐỌC ECG Hành chánh. Kỹ thuật ghi ECG. Nhịp. Tần số. Trục ECG. Tư thế điện học của tim Phân tích sóng. Kết luận. 4.1. Hành chánh Trả lời: .