Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Tiếng Anh 7 Unit 4: At school

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Chọn lọc những bài giảng có nội dung hay, trình bày lôi cuốn của unit 4 At school giúp GV có tiết học thêm thú vị và nhiều tài liệu hay để chuẩn bị bài dạy. Mời bạn tham khảo bộ sưu tập bài giảng unit 4 At school - Tiếng Anh 7 để củng cố những kiến thức Tiếng Anh cần thiết cho học sinh, giúp học sinh biết cách nói về thời gian cũng như các hoạt động diễn ra ở trường, đồng thời được lắng nghe được những ý chính của bài đối thoại để phát triển khả năng nghe của học sinh. | BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ENGLISH 7 Unit 4. AT SCHOOL Lesson 1. A. Schedules (A1, 2, 3) Welcome to our class HANG MAN C L O C K S UNIT 4 : AT SCHOOL Lesson 1 : A. Schedules ( 1,2,3) 1. Listen and repeat: It’s seven o’clock It’s four fifteen It’s a quarter past four It’s five twenty - five It’s twenty- five past five It’s eight thirty It’s half past eight It’s nine forty It’s twenty to ten It’s one forty- five It’s a quarter to two UNIT 4 : AT SCHOOL Lesson 1 : A. Schedules ( 1,2,3) 1. Listen and repeat: Hỏi giờ và trả lời : Hỏi giờ : What time is it ? What is the time ? Giờ đúng : It’s + Số giờ +o’clock Giờ hơn : It’s + Số phút + past + số giờ It’s + số giờ + số phút Giờ kém : It’s + số phút + to + số giờ Giờ rưỡi : It’s half past + số giờ Chú ý : Trong cách nói với “to” và “ past” 15 phút có thể thay bằng : “ a quarter” UNIT 4 : AT SCHOOL Lesson 1 : A. Schedules ( 1,2,3) 1. Listen and repeat: What time is it ? - It’s nine twenty - five - It’s twenty five past nine UNIT 4 : AT SCHOOL Lesson 1 : A. Schedules ( 1,2,3) 1. Listen and repeat: UNIT 4 : AT SCHOOL Lesson 1 : A. Schedules ( 1,2,3) 1. Listen and repeat: UNIT 4 : AT SCHOOL Lesson 1 : A. Schedules ( 1,2,3) UNIT 4 : AT SCHOOL Lesson 1 : A. Schedules ( 1,2,3) UNIT 4 : AT SCHOOL Lesson 1 : A. Schedules ( 1,2,3) 1. Listen and repeat: Hỏi giờ và trả lời : : What time is it ? What is the time ? Giờ đúng : It’s + Số giờ +o’clock Giờ hơn It’s + Số phút + past + số giờ It’s + số giờ + số phút Giờ kém : It’s + số phút + to + số giờ Giờ rưỡi : It’s half past + số giờ Chú ý : Trong cách nói với “to” và “ past” 15 phút có thể thay bằng : “ a quarter” 2. Answer about you : a, What time do you get up ? b, What time do classes start ? c, What time do they finish ? d, What time do you have lunch ? e, What time do you go to bed ? *** Vào một giờ cụ thể dùng giới từ “at” UNIT 4 : AT SCHOOL Lesson 1 : A. Schedules ( 1,2,3) 1. Listen and repeat: Hỏi giờ và trả lời : : What time is it ? What is the time ? Giờ đúng : It’s + Số giờ +o’clock | BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ENGLISH 7 Unit 4. AT SCHOOL Lesson 1. A. Schedules (A1, 2, 3) Welcome to our class HANG MAN C L O C K S UNIT 4 : AT SCHOOL Lesson 1 : A. Schedules ( 1,2,3) 1. Listen and repeat: It’s seven o’clock It’s four fifteen It’s a quarter past four It’s five twenty - five It’s twenty- five past five It’s eight thirty It’s half past eight It’s nine forty It’s twenty to ten It’s one forty- five It’s a quarter to two UNIT 4 : AT SCHOOL Lesson 1 : A. Schedules ( 1,2,3) 1. Listen and repeat: Hỏi giờ và trả lời : Hỏi giờ : What time is it ? What is the time ? Giờ đúng : It’s + Số giờ +o’clock Giờ hơn : It’s + Số phút + past + số giờ It’s + số giờ + số phút Giờ kém : It’s + số phút + to + số giờ Giờ rưỡi : It’s half past + số giờ Chú ý : Trong cách nói với “to” và “ past” 15 phút có thể thay bằng : “ a quarter” UNIT 4 : AT SCHOOL Lesson 1 : A. Schedules ( 1,2,3) 1. Listen and repeat: What time is it ? - It’s nine twenty - five - It’s twenty five past nine UNIT 4 : AT SCHOOL Lesson 1