Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi Olympic lớp 6 có đáp án môn: Toán - Trường THCS Xuân Dương (Năm học 2014-2015)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Toán 6, đề thi Olympic lớp 6 có đáp án môn "Toán - Trường THCS Xuân Dương" năm học 2014-2015. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. | PHÒNG GD ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS XUÂN DƯƠNG ĐỂ THI OLyMPIC LỚP 6 Năm hoc 2014 - 2015 Môn thi Toán Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề Câu 1 6 điểm 1. Tìm x biết 1 ì2 1 0 x k 3 4 2. Tìm các chữ số x và y để số 1x8y2 chia hết cho 36 3. Tìm một số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 3 dư 2 cho 4 dư 3 cho 5 dư 4 và cho 10 dư 9. Câu 2 4 điểm 1. Tìm chữ số tận cùng của các số sau a 571999 b 931999 n 1 2 3 4 . 99 100 3 2. Chứng minh rằng . -- - 77 3 32 33 34 399 3100 1 6 Câu 3 2điểm Với q p là số nguyên tố lớn hơn 5 chứng minh rằng p4 - q4 240 Câu 4 6 điểm Cho góc tù xOy. Bên trong góc xOy vẽ tia Om sao cho góc xOm bằng 900 và vẽ tia On sao cho góc yOn bằng 900. a Chứng minh góc xOn bằng góc yOm. b Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy.Chứng minh Ot cũng là tia phân giác của góc mOn. Câu 5 2 điểm Tìm các số tự nhiên x y. sao cho 2x 1 y - 5 12 PHÒNG GD ĐT THANH OAI TRƯ ỜNG THCS XUÂN Dư ƠNG HƯỚNG DÂN CHẴM THI OLyMPIC Năm học 2014 - 2015 Môn thi Toán - Lớp 6 Câu 1 6 điếm 1- Từ giả thiết ta có r 1 ì 2 1 _ x 3 - 4 1 0 5 đ 1 1 1 1 x 3-2 hoặc x 3- 2 0 5đ 5 1 - Từ đó tìm ra kết quả 2. Đế số 1x8y2 36 0 x y x - x- - 1đ 9 x y e N 0 5đ 1 x 8 y 2 9 - . I y 2 4 y2-4 y - 1 3 5 7 9 0 5đ x y 2 9 x y 7 hoặc x y 16 x 6 4 2 0 9 7 0 5đ Vậy ta có các số 16812 14832 12852 10872 19872 17892 0 5đ 3. Gọi số tự nhiên cần tìm là a a 0 a e N 0 5đ Theo bài ra ta có a chia cho 3 dư 2 a - 2 chia hết cho 3 0 25đ a chia cho 4 dư 3 a - 3 chia hết cho 4 0 25đ a chia cho 5 dư 4 a - 4 chia hết cho 5 0 25đ a chia cho 10 dư 9 a - 9 chia hết cho 10 0 25đ a BCNN 3 4 5 10 60. 0 5đ Câu 2 4 điểm 1 Tìm chữ số tận cùng của các số sau 2 điếm Đế tìm chữ số tận cùng của các số chỉ cần xét chữ số tận cùng của từng số a 571999 ta xét 71999 Ta có 71999 74 499.73 2041499. 343 Suy ra chữ số tận cùng bằng 3 1đ Vậy số 571999 có chữ số tận cùng là 3 b 931999 ta xét 31999 Ta có 31999 34 499. 33 8 1499.27 Suy ra chữ số tận cùng bằng 7 1đ n TAX. A_ 1 2 3 4 99 2. Đặt A 7 77 77 777 3 32 33 34 399 100 3100