Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Hóa học 11 bài 17: Silic và hợp chất của silic

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo bộ sưu tập bài giảng Hóa học lớp 11 bài Silic và hợp chất của silic để nâng cao kĩ năng và kiến thức cho dạy và học. Qua bài giảng, học sinh được giáo viên cung cấp kiến thức để hiểu tính chất hóa học của Si (oxi hóa và khử), ứng dụng và điều chế nó. Một số tính chất của hợp chất của Silic và ứng dụng của chúng trong các nghành CN. Dự đoán tính chất của Si và so sánh với C, viết được các phản ứng minh họa cho tính chất của Si và hợp chất. | BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11 KIỂM TRA BÀI CŨ tO tO tO tO tO tO tO PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. C + CO2 2. C + KClO3 3. C + H2 4. C + Al 5. CO + Fe3O4 6. CO2 + Mg 7. Ba(HCO3)2 8. CO2 (dư) + Ca(OH)2 KIỂM TRA BÀI CŨ tO tO tO tO tO tO tO PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. C + CO2 2CO 2. 3C + 2KClO3 2KCl + 3CO2 3. C + 2H2 CH4 4. 3C + 4Al Al4C3 5. 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2 6. CO2 + 2Mg 2MgO + C 7. Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O 8. 2CO2 (dư) + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 A. SILIC * Vị trí: ô thứ 14, nhóm IVA, chu kì 3 * Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2 * Nguyên tử khối: 28 Si có 2 dạng thù hình: I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Silic vô định hình Cấu trúc giống kim cương, tonc = 1420oC Màu xám, ánh kim Có tính bán dẫn Chất bột màu nâu Silic tinh thể -4 0 +2 +4 Si Si Si Si tính oxi hóa tính khử II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Số oxi hóa: -4, 0 +2, +4 (số oxi hóa +2 ít đặc trưng) Si có cả tính khử và tính oxi hóa Ví dụ: 1. Tính khử * Tác dụng với phi kim: Si tác dụng với F2 (ở to thường); Cl2, Br2 , I2 , O2 ( khi đun nóng); C, N, S (ở to cao ) Si + 2F2 → SiF4 (Silic tetraflorua) Si + O2 → SiO2 (Silic đioxit) Si + C → SiC (Siliccacbua ) 0 +4 0 +4 0 +4 to to II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC * Tác dụng với hợp chất: tác dụng với dung dịch kiềm Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 0 +4 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính khử 2. Tính oxi hóa Si tác dụng với một số kim loại hoạt động (Ca, Mg, Zn, Fe ) ở nhiệt độ cao. Ví dụ: 2Mg + Si → Mg2Si (Magie silixua) 0 -4 to 2Ca + Si → Ca2Si (Canxi silixua) 0 -4 to III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN * Si là nguyên tố phổ biến thứ hai sau nguyên tố oxi, chiếm 29,5% khối lượng vỏ Trái Đất. * Trong tự nhiên, Si chỉ có ở dạng hợp chất, chủ yếu là SiO2 có trong cát, cao lanh, mica, thạch anh Cát Các tinh thể thạch anh IV. Ứng dụng - Si siêu tinh khiết là chất bán dẫn dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện tử, bộ khuếch đại, pin mặt trời Dùng làm chất tách oxi khỏi kim loại nóng chảy. Các khoáng chứa silic dùng làm đồ trang sức Tế bào quang điện Pin mặt . | BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11 KIỂM TRA BÀI CŨ tO tO tO tO tO tO tO PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. C + CO2 2. C + KClO3 3. C + H2 4. C + Al 5. CO + Fe3O4 6. CO2 + Mg 7. Ba(HCO3)2 8. CO2 (dư) + Ca(OH)2 KIỂM TRA BÀI CŨ tO tO tO tO tO tO tO PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. C + CO2 2CO 2. 3C + 2KClO3 2KCl + 3CO2 3. C + 2H2 CH4 4. 3C + 4Al Al4C3 5. 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2 6. CO2 + 2Mg 2MgO + C 7. Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O 8. 2CO2 (dư) + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 A. SILIC * Vị trí: ô thứ 14, nhóm IVA, chu kì 3 * Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2 * Nguyên tử khối: 28 Si có 2 dạng thù hình: I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Silic vô định hình Cấu trúc giống kim cương, tonc = 1420oC Màu xám, ánh kim Có tính bán dẫn Chất bột màu nâu Silic tinh thể -4 0 +2 +4 Si Si Si Si tính oxi hóa tính khử II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Số oxi hóa: -4, 0 +2, +4 (số oxi hóa +2 ít đặc trưng) Si có cả tính khử và tính oxi hóa Ví dụ: 1. Tính khử * Tác dụng với phi kim: Si tác dụng với F2 (ở