Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Toán 2 - ĐH Tôn Đức Thắng

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài giảng Toán 2 của trường ĐH Tôn Đức Thắng do khoa CNTT & TUWD biên soạn gồm 4 chương có nội dung về: Ma trận và định thức, Hệ phương trình tuyến tính, Không gian vectơ, Trị riêng Vectơ của ma trận và dạng Toàn phương. | TOÁN 2 Khoa CNTT TƯD ĐH Tôn Đức Thắng CHƯƠNG 1 MA TRẬN ĐỊNH THỨC NỘI DƯNG Chương 1 Ma trận định thức. Chương 2 Hệ phương trình tuyến tính. Chương 3 Không gian vector. Chương 4 Trị riêng vector riêng của ma trận và dạng toàn phương. Tài liệu Toán cao cấp Đại số Tuyến Tính Toán 2 Đỗ Công Khanh Nguyễn Minh Hằng Ngô Thu Lương NXB ĐHQG TP HCM. Tóm tắt bài giảng Toán C2 Thái Khắc Định ĐH Tôn Đức Thắng. MA TRẬN 1.1. Định nghĩa. A là ma trận cấp 3x2 Tập các ma trận n hàng - k cột kí hiệu là Mnxk 1.2. Các loại ma trận. Ma trân vuông sơ hàng sổ cột 1 3 5 4 6 8 7 A 2 là ma trận vuông cấp 3. 9 - Ma trân đơn vi ngoài đường chéo chính thì bằng 1 1 0 0 0 0 1 0 Ố là ma trận đơn vị cấp 3. 0 1 5 1.3. Các phép toán trên ma trận. 1.3.1. Phép cộng hai ma trận. 2 r 1 2 2 1 1 2 3 0 -3 1 3 -3 0 1 0 4 1 2 0 1 4 2 3 3 0 1 1 6 Ma trân chuyến vị của ma trận A kí hiệu là AT hàng A cột AT cột A hàng AT 1 3 A 5 2 1 5 2 3 7 4 7 4 5 A 5 7 4 AT 7 4 1.3.2. Phép nhân một số với một ma trận. 2 r 2.2 2.r 4 2 2 3 0 2.3 2.0 6 0 0 4 2.0 2.4 0 8 1.3.3. Phép nhân hai ma trận. Định nghĩa A B c nxk kxm lưm Cịj hàng i của A cột j của B Lưu ý số cột của ma trận A bằng số hàng của ma trận B. 1 2 3 4 5 1 1.4 2.5 3.1 4 10 3 17 A 1 N 1 1 3 4 5 2 1 0 3 2 0 1 3 2.1 1.3 4.0 2.4 1.2 4.1 2.5 1.1 4.3 0.1 3.3 2.0 0.4 3.2 2.1 0.5 3.1 2.3 5 14 23 9 8 9 2 1 4 T 3 4 2 5 1 2.1 1.3 4.0 2.4 1.2 4.1 2.5 1.1 4.3 0 3 2 0.1 3.3 2.0 0.4 3.2 2.1 0.5 3.1 2.3 0 1 3 5 14 23 9 8 9 C21 hàng 2 của A X cột 1 của B 0.1 3.3 2.0 Tống quát Cịj hàng i của A X cột j của B Bài tập 1. Tính tích các ma trận sau 2. Tính tích của AB và BA .